MVN GROUT 725GP

MVN GROUT 725GP

MVN Grout 725GP là vữa rót định vị, bù co ngót gốc xi-măng, có độ linh động và thời gian duy trì thích hợp cho việc thi công các hạng mục theo yêu cầu.
MVN Grout 725GP được thiết kế như là loại vữa rót bù co ngót để sử dụng trong các lĩnh vực như định vị bù-lon, bệ máy , thi công chân đế cột thép, gối cầu, đầu cột trong kết cấu xây dựng. Ngoài ra MVN Grout 725GP còn được sử dụng trong mục đích trám sửa chữa các lổ hổng, khe hở, và các mục đích sửa chữa bề mặt bê-tông khác.

ƯU ĐIỂM

  • Bù co ngót bởi phụ gia tạo trương nỡ thích hợp;
  • Cường độ kháng nén và kháng uốn cao;
  • Duy trì đặc tính linh động theo thời gian thích hợp cho thi công;
  • Dễ dàng thi công theo phương pháp đổ rót hoặc bơm;
  • Không tách nước, không phân tầng.
  • Liên hệ
  • 218

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT

MVN Grout 725GP đáp ứng yêu cầu của các tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM C1107, TCVN 9204 : 2012

ỨNG DỤNG
Dùng đổ rót cho các cấu kiện:

  • Bệ móng máy;
  • Bệ móng cột;
  • Bệ đỡ chịu lực;
  • Ray cẩu trục;
  • Định vị bù-lon;
  • Sửa chữa các cấu kiện Bê-tông;

ƯU ĐIỂM

  • Bù co ngót bởi phụ gia tạo trương nỡ thích hợp;
  • Cường độ kháng nén và kháng uốn cao;
  • Duy trì đặc tính linh động theo thời gian thích hợp cho thi công;
  • Dễ dàng thi công theo phương pháp đổ rót hoặc bơm;
  • Không tách nước, không phân tầng;
  • Khả năng chịu ứng suất cao, đảm bảo khả năng truyền tải tốt cho các khối liên kết.

 

TẢI FILE PDF

HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BỀ MẶT

  • Bề mặt tiếp xúc phải sạch, bền chắc, không dính dầu mỡ, bụi bẩn, nếu phát hiện bề mặt có khuyết tật hoặc có các vật liệu không bám chặt, cần loại bỏ để bảo đảm bề mặt tiếp xúc luôn cứng chắc.
  • Cần làm bão hòa nước các bề mặt bằng các giải pháp thích hợp trước khi rót vữa ít nhất 3 giờ.
  • Khuôn, cốp-pha phải bảo đảm kín tránh bị rò rỉ nước và vật liệu trong khi thi công và trong quá trình ninh kết. Sử dụng dầu bôi khuôn thích hợp và đủ liều lượng cho bề mặt cốp-pha

THI CÔNG VÀ BẢO DƯỠNG

Trộn vữa

  • Tùy theo lượng vữa yêu cầu cho cấu kiện, cần chọn khối lượng mẻ trộn thích hợp để đảm bảo quá trình thi công được liện tục. Với khối lượng mẻ trộn khác nhau cũng cần chọn giải pháp trộn cho phù hợp. Trong tất cả các trường hợp, nên sử dụng cối trộn cánh khuấy với tốc độ 400 – 500 vòng/phút để có được hổn hợp vữa tốt nhất.
  • Đối với hỗn hợp vữa tự lèn, lượng nước cần  từ 3.0 – 3.5 lít cho một bao vữa 25kg.
  • Đối với hỗn hợp vữa có độ chảy cao, lượng nước cần sử dụng nhiều hơn từ 4.0 – 4.5 lít cho một bao vữa 25kg.
  • Cho lượng nước cần dùng (3.0 – 3.5 lít cho một bao vữa) vào cối trộn, thêm từ từ bột vữa MVN Grout 725GP và khuấy trộn cho đến khi đạt được hỗn hợp vữa phù hợp cho quá trình thi công thời gian trộn khoảng 3-5 phút.

Thi công

  • Sau khi có được hỗn hợp vữa đồng nhất, tiến hành rót vữa vào khuôn qua phễu rót đã chuẩn bị sẵn, nên rót vữa liên tục và rót từ một phía của ván khuôn nhằm tránh tình trạng bị ngậm bọt khí trong cấu kiện được rót vữa. Với khối lượng vữa thi công lớn cho mỗi cấu kiện, có thể áp dụng giải pháp bơm vữa vào khuôn qua phễu tháo lắp, được chế tạo thích hợp cho cấu kiện. Các loại bơm màng, bơm trục vít và bơm đẩy pít-tông đều có thể dung thích hợp cho bơm vữa.

Bảo dưỡng

  • Cần bảo dưỡng ngay các phần bề mặt cấu kiện vữa sau khi hoàn tất bằng hợp chất bảo dưỡng vữa, bê-tông gốc xi-măng, giữ ẩm cấu kiện bằng các loại vải dày thấm ướt nước liên tục.

Vệ sinh

  • Các dụng cụ sau khi thi công cần vệ sinh ngay bằng nước sạch để dể dàng loại bỏ vữa bám dính trên dụng cụ.

AN TOÀN

  • Vật liệu có tính kiềm cao, tránh tiếp xúc trực tiếp với da, tránh để rơi vào mắt. Mang găng tay, ủng, kính bảo hộ và khẩu trang khi thi công. Hạn chế bụi bốc lên và phát tán khi trộn vữa

THÔNG TIN SẢN PHẨM

 Thành phần:            Xi-măng, cốt liệu, và các loại phụ gia hóa học.
 Đóng gói:                25kg/ bao giấy nhiều lớp
 Bảo quản:                Nơi khô ráo, thoáng, hạn chế bị ảnh hưởng trực tiếp bởi nắng, mưa
 Thời hạn sử dụng:   Tối đa 6 tháng trong tình trạng bảo quản đúng cách , bao bì chưa mở.  

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Trạng thái linh động Dẽo Tự lèn
 Hàm lượng nước 0.12 0.14
 Độ chảy dằn ≥ 110% ≥ 130(%)
 Độ chảy không dằn   ≥ 210(mm)
Thời gian ninh kết 
 Bắt đầu 1h 3h
 Kết thúc 3h 5h
 Co ngót Không Không
Cường độ chịu nén 
 1 Ngày ≥ 25 MPa ≥ 22 MPa
 3 Ngày ≥ 35 MPa ≥ 30 MPa
 7 Ngày ≥ 55 MPa ≥ 45 MPa
 28 Ngày ≥ 70 MPa ≥ 60 MPa
Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline