MVN-200WR

MVN-200WR

MVN-200WR  là phụ gia siêu hoá dẻo giảm nước, kéo dài thời gian ninh kết cho hỗn hợp bê tông, có khả năng duy trì tính công tác của hỗn hợp bê tông, thích hợp cho các nhà máy bê tông trộn sẵn.

Ưu điểm

  • Công tác hoàn thiện bề mặt bê tông dễ dàng, nhanh chóng;
  • Cải thiện cường độ ban đầu và cường độ sau cùng của bê tông;
  • Cải thiện khả năng bơm và giảm áp lực bơm;
  • Giảm hiện tượng co ngót và từ biến;
  • Tăng khả năng chống thấm.

Lĩnh vực ứng dụng

  • Các hạng mục bê tông cột móng, sàn nhà dân dụng, cao tầng;
  • Đổ bê tông trong thời tiết nóng;
  • Bê tông cần vận chuyển xa và yêu cầu duy trì độ sụt.
  • Liên hệ
  • 212

Tiêu chuẩn

Phụ gia MVN-200WR phù hợp  tiêu chuẩn TCVN 8826/ASTM C494  loại D&G.

Ưu điểm

  • Công tác hoàn thiện bề mặt bê tông dễ dàng, nhanh chóng;
  • Cải thiện cường độ ban đầu và cường độ sau cùng của bê tông;
  • Cải thiện khả năng bơm và giảm áp lực bơm;
  • Giảm hiện tượng co ngót và từ biến;
  • Tăng khả năng chống thấm.

Lĩnh vực ứng dụng

  • Các hạng mục bê tông cột móng, sàn nhà dân dụng, cao tầng;
  • Đổ bê tông trong thời tiết nóng;
  • Bê tông cần vận chuyển xa và yêu cầu duy trì độ sụt.

 

TẢI FILE PDF

Hướng dẫn thi công

  • Hàm lượng dùng: Từ 0,6 lít đến 1,6 lít/100 kg chất kết dính. Liều lượng điển hình từ 1,0 lít đến 1,2 lít/ 100kg hất kết dính.
  • Tương thích: Không tương thích với các loại phụ gia có gốc Naphthalene
  • Xi măng: Phù hợp với tất cả các loại xi măng Portland, xi măng bền sulfat
  • Định lượng: Có thể cho MVN-200WR trực tiếp vào nước đã được định lượng trước rồi cho vào hỗn hợp bê tông khô hoặc cho riêng lẻ vào hỗn hợp bê tông đã được trộn (tại trạm hoặc vào xe bồn trộn tại công trình)
  • Quá liều lượng: Khi dùng quá liều bê tông có thể bị phân tầng, tách nước và kéo dài thời gian ninh kết, tuy nhiên nếu bảo dưỡng đúng cách, cường độ cuối cùng và các đặc tính của bê tông sẽ không bị ảnh hưởng
  • Lưu ý : Cần tiến hành thử nghiệm trước cấp phối theo vật tư, xi măng, cốt liệu và điều kiện thực tế công trường để chọn liều lượng tối ưu cho từng hạng mục yêu cầu cụ thể. Nếu cần giúp đỡ vui lòng liên hệ phòng kĩ thuật ICCI  để được hướng dẫn thêm.

Thông tin về an toàn

  • Sinh thái: Không được đổ vào nguồn nước
  • Đổ bỏ: Theo quy định hiện hành
  • Cháy nổ: Không gây cháy nổ
  • Biện pháp bảo vệ: Tránh để tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình. Tránh tiếp xúc lâu với da. Trong trường hợp bị vây bẩn phải rửa cẩn thận bằng nước. Nếu tiếp xúc với mắt và miệng phải rửa bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ ngay lập tức.

Thông tin về sản phẩm

  • Ngoại quan                       : Chất lỏng, màu vàng nhạt
  • Thành phần hóa học         : Hỗn hợp  Polycarboxylate
  • Trọng lượng riêng             : 1,04 ~ 1,08 ( ở 25oC)
  • Độ pH                                : 4,0 ~ 6,0      
  • Đóng gói                            : 200 lít; 1.000 lít
  • Hàm lượng Clorua             : Không đáng kể
  • Lưu trữ                               : Nơi khô mát, có bóng râm, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời
  • Thời hạn sử dụng              : 12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ đúng cách (phuy/thùng chưa mở nắp).
Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline